DỊCH VỤ SỬA CHỮA BẢO TRÌ TẠI NHÀ
Thiết bị máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh, máy nước nóng, lò vi sóng
Có mặt sau 30 phút
Dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín
Báo giá trước khi sửa chữa, thay thế linh kiện chính hãng
Xuất hóa đơn VAT điện tử trong 5 phút.

Thông tin về mức tiêu hao của tủ lạnh, máy lạnh

muc-tieu-hao-may-lanh

Dịch vụ Fix chuyên sửa máy lạnh tại nhà xin đưa ra một số thông tin về mức tiêu hao điện năng, mức tiêu hao đều dựa trên công suất máy (được tính tròn). Trên tất cả các máy đều ghi rõ trị số này và nhìn vào đó ta có thể biết được mức tiêu hao diện năng như thế nào .Mức tiêu hao điện là của tổng các thiết bị linh kiện bên trong của thiết bị điện của chúng ta đang xài.

Đối với tủ lạnh (thấp nhất là 1/18HP).

HP (sức ngựa) / Kw/h (trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ) / W công suất riêng của Compressor ( ko tính các thiết bị khác kèm theo)

  • 1/18HP ~ 18h/Kw
  • 1/10HP ~ 10h/Kw ~ 85Woát
  • 1/8HP ~ 8h/Kw ~ 100Woát
  • 1/6HP ~ 6h/Kw ~ 120-125Woát
  • 1/4HP ~ 4h/Kw ~ 180-185Woát

Đối với máy lạnh (thấp nhất là lọai 0.5HP)

HP (sức ngựa) / Kw/h (trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ) / W công suất riêng của Compressor ( ko tính các thiết bị khác kèm theo)

  • 0.5HP ~ 0.5Kw/h 375Woát
  • 1.0HP ~ 1Kw/h ~ 750Woát (chuẩn)
  • 2.0HP ~ 2Kw/h ~ 750×2 = 1500Woát

Chuẩn cho CB(cầu dao), dây điện đi cho máy lạnh thì được phân bố như sau(tính theo chuẩn dây 1 lõi CADIVI)

  •  1.0HP dây 1.2 xài CB 10Ampe
  • 1.5HP dây 1.6 xài CB 10-15Ampe
  • 2.0HP dây 2.0 xài CB 20Ampe
  • 2.5HP – 3.0HP dây 2.5 xài CB 30Ampe

Ổn áp cho máy lạnh:

  • Cần xem mức Ampe chạy chuẩn của máy rồi tính toán để mua một ổn áp vừa phải, không thiếu cũng không dư cho thiết bị.
  • Đối với loại thiết bị Non-Inverter(gọi chung là thiết bị không tiết kiệm điện) thì khi bắt đầu hoạt động thì ban đầu sẽ có 1 dòng Start  khá cao rồi nhanh chóng tụt mức Ampe chuẩn của máy được thiết kế tùy theo công suất của từng loại. Chi tiết được liệt kê mức Ampe như sau:

Đối với tủ lạnh

Hầu hết tất cả các model tủ hiện tại đều thao chuẩn CompressorPiston

HP (sức ngựa/ công suất của máy) ~ Dung tích tủ/Dòng Start ban đầu/ Dòng Ampe tiêu chuẩn(Current Ampe)

  • 1/12HP ~ 50-80 lít / 2-2.4Ampe / 0.4 – 0.5Ampe.
  • 1/10HP ~ 100-140 lít / 2.4 – 3.2Ampe / 0.7 – 0.8Ampe
  • 1/8HP ~ 120-160 lít / 3.4 – 4Ampe / 0.8-0.9Ampe
  • 1/6HP ~ 160 – 180 lít / 4 – 5.5Ampe / 0.8 – 1Ampe
  • 1/4HP ~ 220 – 400 lít / 6.5 – 9A / 1 – 1.3mpe
  • 1/3HP ~ >400 lít / 10 – 15Ampe / 1.8 – 2.3Ampe

Đối với máy lạnh

Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Piston

HP (sức ngựa/ công suất của máy) /Dòng Start ban đầu/ Dòng Ampe tiêu chuẩn(Current Ampe)

  • 0HP / 18 – 20Ampe / 3.6 – 4Ampe
  • 1.5HP / 25 – 31Ampe / 5.5 – 6.5Ampe
  • 2.0HP / 38 – 42Ampe / 8 – 11Ampe

Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Piston

HP (sức ngựa/ công suất của máy) /Dòng Start ban đầu/ Dòng Ampe tiêu chuẩn(Current Ampe)

  • 1.0HP / 30-32Ampe / 4-4.5Ampe
  • 1.5HP / 36-56Ampe / 5.5 – 6.5Ampe
  • 2.0HP / 60-62Ampe / 10-11.5Ampe