DỊCH VỤ SỬA CHỮA BẢO TRÌ TẠI NHÀ
Thiết bị máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh, máy nước nóng, lò vi sóng
Có mặt sau 30 phút
Dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín
Báo giá trước khi sửa chữa, thay thế linh kiện chính hãng
Xuất hóa đơn VAT điện tử trong 5 phút.

Bảng mã lỗi sửa máy lạnh âm trần Daikin

bang-ma-loi-may-lanh-am-tran-Daikin

Cách xử lý và hướng dẫn bảng mã lỗi sửa máy lạnh âm trần Daikin

A1: Hỏng PCB ở dàn lạnh

A3: Mực nước xả không bình thường

A6: Động cơ quạt dàn lạnh quá dòng, quá tải hoặc bị kẹt

AF: Hỏng thiết bị tạo ẩm

AH: Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng

AJ:

  • Cài đặt công suất không phù hợp
  • Dữ liệu công suất được cài đặt trước sai. Hoặc không được lập trình trong IC lưu dữ liệu

C4: Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

C9: Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng

P3: Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB (Dàn nóng)

P4: Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng)

PJ: Cài đặt công suất không phù hợp (dàn nóng). Sữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc không được lập trình trong IC dữ liệu

U0: Nhiệt độ ống hút bất thường

U1: Ngược pha hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3

U2

  • Điện nguồn bất thường (LƯU Ý 3)
  • Bao gồm lỗi trong 52C

UF, U4

  •  Đấu dây sai giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc hư PCB của dàn nóng, dàn lạnh
  • Lỗi đường truyền tín hiệu(dàn lạnh – dàn nóng)
  • Do đó, ngay lập tức ngắt nguồn điện và đấu nối lại cho đúng
  • Nếu ký hiệu UF hiển thị, dây dẫn giữa dàn nóng và dàn lạnh bị đấu nối sai.
  • (Máy nén và quạt dàn nóng có thể khởi động độc lập với hoạt động của bộ ĐK từ xa)

CJ

  • Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị hỏng
  • Cảm biến nhiệt của bộ điều khiển từ xa không hoạt động nhưng máy vẫn có thể chạy

E0: Thiết bị an toàn tác động (dàn nóng)

E1: Hỏng PCB của dàn nóng

E3: Áp suất cao bất thường (dàn nóng)

E4: Áp suất thất bất thường (dàn nóng)

E5:Động cơ máy nén bị lỗi, bị kẹt cơ

E7: 

  • Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi, bị kẹt cơ
  • Qúa dòng tức thời động cơ quạt dàn nóng

E9: Hỏng van tiết lưu điện tử (dàn nóng)

F3:Nhiệt độ ống đẩy bất thường (dàn nóng)

H3:Hỏng công tắc áp suất cao (dàn nóng)

H4: Hỏng công tắc áp suất thấp (dàn nóng)

H7: Hỏng tín hiệu xác định động cơ dàn nóng

H9: Hỏng cảm biến nhiệt độ ngoài trời (dàn nóng)

J3: Hỏng cảm biến nhiệt độ ống đẩy (dàn nóng)

J5: Hỏng cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng)

J6:Hỏng cảm biến nhiệt dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng)

L4:

  • Cánh tản nhiệt bị quá nhiệt (dàn nóng)
  • Hỏng chức năng làm mát bộ biến tần

L5

  • Qúa dòng tức thời (dàn nóng)
  • Hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén

L8

  • Nhiệt điện trở (dàn nóng)
  • Qúa tải điện hoặc đứt dây trong động cơ máy nén

L9:

  • Máy nén có thể bị kẹt
  • Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng)

LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển dàn nóng

P1: Mất pha hở (dàn nóng)

U5

  • Tín hiệu truyền sai giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa
  • Lỗi truyền tín hiệu (dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa)

U8: Lỗi đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chín và phụ (lỗi bộ ĐK từ xa phụ)

UA: 

  • Lỗi cài đặt hệ thống Multi
  • Cài đặt sai đối với công tắc lựa chọn hệ thống (xem công tắc SS2 trên PCB của thiết bị)

UC: Địa chỉ điều khiển trung tâm bị trùng lặp